Thí sinh có thể nộp hồ sơ và lệ phí đăng kí xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại trường
Thí sinh dự thi kỳ thi tuyển sinh năm 2013 Theo đó, khối A, A1, ngành sư phạm Toán học, Hóa học có điểm xét tuyển cao nhất 20 điểm; Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp, khối D1, 18,5 điểm; khối C Sư phạm Ngữ văn 18 điểm.
Lệ phí đăng kí xét tuyển là 30. Trong đó, ngành Công nghệ thông báo, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện, điện tử lấy nhiều thí sinh nhất, với mỗi ngành là 100 chỉ tiêu; Kế toán 60; Kinh tế 60.
000 đồng/ 1hồ sơ và gửi về trường trước ngày 30/8/2013. Thí sinh nộp hồ sơ gồm có bản chính giấy chứng thực kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2013; bì thư thư đã dán đủ tem và ghi người nhận, địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển; lệ phí xét tuyển 20. Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị dạng, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
Thí sinh đăng kí xét tuyển cần có giấy chứng nhận kết quả thi (bản gốc); 1 phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ để can dự, số điện thoại giao thông của thí sinh. Thời gian nhận hồ sơ bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 20/8/2013 đến 17h00 ngày 08/9/2013. Ngành lấy ít chỉ tiêu nhất là ngành Chăn nuôi, Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, với mỗi ngành là 30 chỉ tiêu
Mức chênh lệch điểm sàn xét tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm. Đối tượng tham dự xét tuyển là những thí sinh đã dự thi tuyển sinh đại học năm 2013 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT (không có môn nào bị điểm 0, điểm môn ngoại ngữ không nhân hệ số 2). Thí sinh dự thi kỳ thi tuyển sinh năm 2013 Trường Đại học Nông nghiệp cũng vừa có thông báo xét tuyển ước vọng 2 với 890 chỉ tiêu.
Điểm xét tuyển áp dụng với học sinh phổ quát, khu vực 3. Ngành giáo dục công nhân có điểm xét tuyển thấp nhất với 15 điểm. Chỉ tiêu xét tuyển ước muốn 2 trường Đại học Sư phạm 2 như sau: STT Tên ngành Mã ngành Khối thi Điểm xét tuyển NV2 (HSPT-KV3) Chỉ tiêu NV2 1 Sư phạm Ngữ văn D140217 C 18,0 60 2 Sư phạm Hóa học D140212 A 20,0 46 3 Giáo dục Quốc phòng - An ninh D140208 A 15,0 96 A1 15,0 B 16,0 C 16,0 D1 15,5 4 Sư phạm Lịch sử D140218 C 18,0 52 5 Sư phạm Tin học D140210 A 17,0 56 A1 17,0 D1 17,5 6 Sư phạm Toán học D140209 A 20,0 26 A1 20,0 7 Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp D140214 A 18,0 58 A1 18,0 D1 18,5 8 Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp D140215 B 17,0 53 9 Giáo dục Công dân D140204 C 15,0 27 Chỉ tiêu xét tuyển hoài vọng 2 Đại học Nông nghiệp : Ngành tuyển Mã ngành Số lượng Khối thi Điểm sàn xét tuyển Chăn nuôi D620105 30 A, B A: 15,5; B: 16,5 Công nghệ sinh vật học D420201 30 A, B A và B: 22,0 Công nghệ thông tin D480201 100 A 15,5 Công thôn D510210 100 A 15,5 Kế toán D340301 60 A, D1 A:15,5; D1: 16,0 Kinh doanh nông nghiệp D620114 60 A, D1 A:15,5; D1: 16,0 Kinh tế D310101 60 A, D1 A:15,5; D1: 16,0 Kinh tế nông nghiệp D620115 60 A, D1 A:15,5; D1: 16,0 Kỹ thuật cơ khí D520103 100 A 15,5 Kỹ thuật điện, điện tử D520201 100 A 15,5 Nuôi trồng thủy sản D620301 30 A, B A: 15,5; B: 16,5 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 60 A, B A: 15,5; B: 16,5 từng lớp học D310301 100 A, C, D1 A: 15,5; C: 16,5; D1: 16,0.
000 đồng/1 hồ sơ. Đối với ngành Giáo dục Quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh có thể hình cân đối: Nam cao tối thiểu 1,65m nặng 45 kg trở lên, Nữ cao tối thiểu 1,55m nặng 40kg trở lên.